Thuật ngữ crypto: 10 từ viết tắt siêu ngầu cho dân chơi crypto

Tiếp nối bài viết trước về các thuật ngữ crypto, bài viết này sẽ giới thiệu thêm các từ viết tắt mà chúng ta hay thấy trên các trang mạng xã hội nhé!

Thuật ngữ crypto #11: VC

  • Venture Capital
  • Các quỹ đầu tư mạo hiểm

Whale

Nếu muốn xem thêm danh mục đầu tư của các quỹ nổi tiếng, bạn có thể truy cập tại Messari, để xem họ đang đầu tư những tài sản nào.

Thuật ngữ crypto #12: FOMO

  • Fear of missing out
  • FOMO là cảm giác lo lắng hoặc phấn khích đến từ việc nghĩ rằng bạn có thể bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy áp lực khi phải tham gia vào nó. Điều này có thể dẫn đến việc mua một tài sản kỹ thuật số ở mức giá cao nhất trước khi giảm mạnh.

Hướng dẫn sử dụng: khi giá của đồng token X tăng từ 1$ lên 2$ nhưng bạn đã không mua, sau đó đi đâu đâu bạn cũng nghe về điểm tốt, điểm mạnh và tiềm năng tăng giá của nó. Giá lại tăng lên 2.3$ và bạn thấy nóng ruột : “Đồng coin này quá ngon, giá nó sẽ lại tăng lên tiếp thôi, nếu không mua ngay thì sẽ không có cơ hội nữa!” Và bùm, bạn vừa bị FOMO và nguy cơ rất cao là đang bị đu đỉnh!

Thuật ngữ crypto #13: DCA

  • Đầu tư trung bình giá
  • Mua/ đầu tư với một số tiền như nhau, cách nhau các khoảng thời gian như nhau

DCA là một phương pháp đầu tư phù hợp với những người bận rộn, không có hiểu biết về phân tích kỹ thuật. Vì bạn không cần quan tâm về giá mà chỉ đơn giản là mua đều đặn và tích lũy. DCA giúp nhà đầu tư bớt bị thao túng tâm lý, bớt bị fomo hoặc fud ảnh hưởng.

Money

Tuy nhiên, DCA vào đâu rất quan trọng. Vì thấy giá của 1 tài sản cứ giảm liên tục mà bạn vẫn bất chấp mua vào thì cũng không tránh được khả năng gặp phải dự án rugpull.

Thuật ngữ crypto #14: WAGMI

  • We’re all gonna make it
  • Anh em tiếp tục tin tưởng dự án nhá!

Thuật ngữ crypto #15: BTD

  • Buy the dip
  • Mua đáy

Buy the dip

Thuật ngữ crypto #16: LFG

  • Let’s f–ing go!
  • Thể hiện sự phấn khích

LFG

Thuật ngữ crypto #17: KYC

  • Know Your Customer
  • Các sàn giao dịch hay các dự án phải nắm được thông tin của người dùng, với mục đích xác minh danh tính, và chống rửa tiền. Các quy trình KYC thường bao gồm các hành động như xác thực số điện thoại, email, xác thực giấy tờ như CMND hoặc CCCD, hộ chiếu.

KYC trên Binance

Thuật ngữ crypto #18: WL

  • Whitelist
  • Whitelist dùng để chỉ các suất được mua trước NFT hoặc token với giá thấp hơn. Nhưng số lượng WL có hạn và thưởng là những thành viên tích cực trong cộng đồng hoặc thực hiện các thử thách thì mới nhận  được WL. Anh em đi thực hiện những cái này thì hay gọi là săn WL.

Thuật ngữ crypto #19: TP

Giao dịch Future Binance

  • Take Profit (chốt lời)
  • Các bạn hay chơi hợp đồng tương lai (future) thì rất rõ khái niệm này. Đây là mức giá khi lệnh đã có mức lợi nhuận bạn kỳ vọng. Hoặc TP cũng có thể dùng như một động từ.

Thuật ngữ crypto #18: SL

  • Stop Loss (cắt lỗ)
  • Đây là anh em sinh đôi của TP, nhưng tình thế lại hoàn toàn ngược lại. Mức SL là mức giá thấp khiến bạn chấp nhận lỗ và bán đi tài sản đó. Hoặc bạn cũng có thể nói: Tui đã stop loss đồng đó ở giá 4$! 

Disclaimer: các hình ảnh, thông tin chỉ mang tính chất ví dụ cho thuật ngữ, không phải là lời khuyên đầu tư! DYOR

tin liên quan